emoji | ký hiệu văn bản
Nhấp vào biểu tượng để sao chép vào clipboard ▼
𖠊𖢥𖠌𖠍𖠐𖠅𖠽𖡉𖢘𖠑𖠒𖡒𖢂𖤖𖠓𓃥𓃠𓃰𓃱𓃯𓃭𓃸𓃵𓃗𓃘𓃙𓃟𓄀𓄁𓄂𓄃𓃚𓃛𓃜𓃝𓃞𓃒𓃓𓃔𓃕𓃖𓃡𓃢𓃦𓃩𓃫𓃬𓃮𓃲𓃴𓃶𓃷𓃹𓃻𓃽𓃾𓃿𓄄𓄅𓄆𓄇𓆇𓆈𓆉𓆌𓆏𓆗𓆘𓆙𓆚𓆐𓆑𓆒𓆓𓆔𓆕𓆖𓆊𓆍𓆣𓆤𓆥𓆦𓆧𓆨𓆛𓆜𓆝𓆞𓆟𓆠𓆡𓆢𓄿𓅀𓅁𓅂𓅃𓅄𓅅𓅆𓅇𓅈𓅉𓅊𓅋𓅌𓅍𓅎𓅏𓅐𓅑𓅒𓅓𓅔𓅕𓅖𓅗𓅘𓅙𓅚𓅛𓅜𓅝𓅞𓅟𓅠𓅡𓅢𓅣𓅤𓅥𓅦𓅧𓅨𓅩𓅪𓅫𓅬𓅭𓅮𓅯𓅰𓅱𓅲𓅳𓅴𓅵𓅶𓅷𓅸𓅹𓅺𓅻𓅼𓅽𓅾𓅿𓆀𓆁𓆂𓆃𓆆🦓🦬🦣🦒🦦🦥🦘🦌🐢🦝🦭🦫🐆🐅🦎🐍🐘🦙🐫🐪🐏🐐🦛🦏🐂🐃🐎🐑🐒🦇🐖🐄🐛🐝🦧🦍🐜🐞🐌🦋🪳🪲🪱🪰🦟🦂🕷️🦗🐨🐯🦁🐮🐰🐻🐻‍❄️🐼🐶🐱🐭🐹🐗🐴🐽🐷🐣🐥🐺🦊🐔🐧🐦🐤🐋🐊🐸🐵🐡🐬🦈🐳🦐🦪🐠🐟🐙🦑🦞🦀🦅🕊️🦃🐓🦉🦤🦢🦆🪶🦜🦚🦩🐩🐕‍🦺🦮🐕🐁🐀🐇🐈🦔🦡🦨🐿️
※ Tất cả các biểu tượng là ký tự unicode, không phải hình ảnh cũng như các ký tự kết hợp. Nhưng bạn cũng có thể kết hợp chúng một mình. ※
Ký hiệu văn bản Ý nghĩa Copy / Paste
𓃥 chó rừng
𓃠 con mèo
𓃰 con voi
𓃱 hươu cao cổ
𓃯 Hà mã
𓃭 sư tử nói dối
𓃸 con khỉ
𓃵 ibex
𓃗 con ngựa
𓃘 con lừa
𓃙 đứa trẻ
𓃟 con lợn
𓄀 sạc đầu bò
𓄁 đầu hà mã
𓄂 con sư tử
𓄃 đầu hartebeest
𓃚 đứa trẻ nhảy
𓃛 sơ sinh
𓃜 bò trưởng thành nằm xuống
𓃝 ram
𓃞 ram
𓃒 bò đực
𓃓 sạc bò
𓃔 bắp chân
𓃕 bò thiêng liêng
𓃖 bò con bú
𓃡 chó
𓃢 răng nanh nằm
𓃦 chó rừng nhìn lại
𓃩 Set-động vật
𓃫 động vật nói dối
𓃬 sư tử
𓃮 con beo
𓃲 oryx
𓃴 linh dương
𓃶 dê với cổ áo
𓃷 khỉ đầu chó
𓃹 thỏ rừng
𓃻 khỉ đầu chó
𓃽 bò sừng dài
𓃾 đầu bò
𓃿 đầu bò
𓄄 tiền thân của hartebeest
𓄅 trưởng ram
𓄆 tiền thân của ram
𓄇 đầu báo
𓆇 trứng
𓆈 con tắc kè
𓆉 rùa
𓆌 cá sấu có đuôi cong
𓆏 ếch
𓆗 rắn hổ mang
𓆘 rắn hổ mang dựng lên
𓆙 con rắn
𓆚 con rắn
𓆐 nòng nọc
𓆑 viper sừng
𓆒 viper sừng bò ra khỏi bao vây
𓆓 rắn hổ mang
𓆔 rắn hổ mang có lông
𓆕 hai con rắn hổ mang
𓆖 sự kết hợp của rắn hổ mang, ổ phẳng và đường cát
𓆊 Cá sấu
𓆍 hình ảnh cá sấu
𓆣 bọ phân
𓆤 con ong
𓆥 sự kết hợp của ong, cói và hai ổ bánh phẳng
𓆦 bay
𓆧 cào cào
𓆨 con rết
𓆛 cá rô phi
𓆜 barie
𓆝 cá đối
𓆞 cá mõm voi
𓆟 Dầu khí
𓆠 vẩy cá
𓆡 cá nóc
𓆢 Cá mèo
𓄿 Kền kền Ai Cập
𓅀 hai con kền kền Ai Cập
𓅁 sự kết hợp giữa kền kền Ai Cập và liềm
𓅂 ù
𓅃 chim ưng
𓅄 sự kết hợp giữa chim ưng và lá cờ
𓅅 chim ưng trên giỏ
𓅆 chim ưng trên tiêu chuẩn
𓅇 chim ưng trên thuyền
𓅈 chim ưng trên thuyền
𓅉 chim ưng trên cổ áo hạt
𓅊 chim ưng với mặt trời trên đầu
𓅋 chim ưng ở barararar
𓅌 hình ảnh của chim ưng
𓅍 hình ảnh của chim ưng trên tiêu chuẩn
𓅎 sự kết hợp hình ảnh của chim ưng và lá cờ
𓅏 hình ảnh chim ưng với hai luồng
𓅐 con kền kền
𓅑 sự kết hợp giữa kền kền và flagellum
𓅒 Kền kền và rắn hổ mang mỗi cái trên một cái giỏ
𓅓
𓅔 hai con cú
𓅕 sự kết hợp giữa cú và cẳng tay với ổ bánh hình nón
𓅖 sự kết hợp giữa cú và cẳng tay
𓅗 sự kết hợp giữa cú và miệng
𓅘 chuột lang
𓅙 cuốc
𓅚 vạt áo
𓅛 cánh với cánh xoắn
𓅜 phía bắc hói
𓅝 Ibis thiêng liêng theo tiêu chuẩn
𓅞 Ibis thiêng liêng
𓅟 Chim hồng hạc
𓅠 bóng loáng
𓅡 cò yên ngựa
𓅢 ba cò yên ngựa
𓅣 diệc
𓅤 diệc trên cá rô
𓅥 gia súc
𓅦 đà điểu
𓅧 chim cốc
𓅨 nuốt
𓅩 nuốt (thấp)
𓅪 chim sẻ
𓅫 chim sẻ (thấp)
𓅬 ngỗng trắng
𓅭 chim cánh cụt
𓅮 chim cánh cụt bay
𓅯 pintail giảm
𓅰 cháo
𓅱 chim cút
𓅲 sự kết hợp giữa chim cút và ổ bánh mì dẹt
𓅳 hai con chim cút
𓅴 sự kết hợp giữa chim cút và cẳng tay
𓅵 sự kết hợp giữa chim cút và cẳng tay với ổ bánh hình nón
𓅶 sự kết hợp giữa chim cút và liềm
𓅷 vịt con
𓅸 ba con vịt con trong tổ
𓅹 ba con vịt con trong hồ bơi
𓅺 hai plovers
𓅻 chim mổ cá
𓅼 ngỗng nhặt hạt
𓅽 con chim đầu người với bát khói
𓅾 nhổ chim
𓅿 đầu chim cánh cụt
𓆀 đầu chim mào
𓆁 đầu muỗng
𓆂 trưởng kền kền
𓆃 canh
𓆆 móng vuốt